Đọc nhanh: 福鼎 (phúc đỉnh). Ý nghĩa là: Phủ thành phố cấp quận ở Ninh Đức 寧德 | 宁德 , Phúc Kiến.
✪ 1. Phủ thành phố cấp quận ở Ninh Đức 寧德 | 宁德 , Phúc Kiến
Fuding county level city in Ningde 寧德|宁德 [Ning2 dé], Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福鼎
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 人声鼎沸
- tiếng người ồn ào
- 人声鼎沸
- tiếng người ầm ĩ.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
福›
鼎›