Đọc nhanh: 福田区 (phúc điền khu). Ý nghĩa là: Quận Futian của thành phố Thâm Quyến 深圳 市, Quảng Đông.
✪ 1. Quận Futian của thành phố Thâm Quyến 深圳 市, Quảng Đông
Futian district of Shenzhen City 深圳市, Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福田区
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 梯田 在 福建 农村 很 常见
- Ở Phúc Kiến rất dễ nhìn thấy ruộng bậc thang.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
田›
福›