Đọc nhanh: 福楼拜 (phúc lâu bái). Ý nghĩa là: Gustave Flaubert (1821-1880), tiểu thuyết gia hiện thực người Pháp, tác giả của Madame Bovary.
福楼拜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gustave Flaubert (1821-1880), tiểu thuyết gia hiện thực người Pháp, tác giả của Madame Bovary
Gustave Flaubert (1821-1880), French realist novelist, author of Madame Bovary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福楼拜
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
楼›
福›