Đọc nhanh: 福岛 (phúc đảo). Ý nghĩa là: Fukushima (họ và tên địa danh Nhật Bản). Ví dụ : - 你还在罗斯福岛吗 Bạn vẫn còn trên Đảo Roosevelt?
✪ 1. Fukushima (họ và tên địa danh Nhật Bản)
Fukushima (Japanese surname and place name)
- 你 还 在 罗斯福 岛 吗
- Bạn vẫn còn trên Đảo Roosevelt?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福岛
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 你 还 在 罗斯福 岛 吗
- Bạn vẫn còn trên Đảo Roosevelt?
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岛›
福›