Đọc nhanh: 福报 (phúc báo). Ý nghĩa là: nghiệp thưởng (Phật giáo).
福报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp thưởng (Phật giáo)
karmic reward (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
福›