Đọc nhanh: 福寿年高 (phúc thọ niên cao). Ý nghĩa là: phúc thọ niên cao; trường thọ (câu chúc).
福寿年高 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc thọ niên cao; trường thọ (câu chúc)
有福有寿,长命百岁用作祝颂之辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福寿年高
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 他 是 今年 高考 的 状元
- Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 他 今年 上 高中
- Năm nay anh ấy học cấp ba.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
年›
福›
高›