róu
volume volume

Từ hán việt: 【nhựu.nhụ】

Đọc nhanh: (nhựu.nhụ). Ý nghĩa là: Nhựu. Ví dụ : - 禸在古文中常见。 "Nhựu" thường thấy trong văn cổ.. - 禸在现代汉语中少见。 "Nhựu" ít thấy trong tiếng Hán hiện đại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhựu

禸,古同“蹂”,读音“róu”。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 禸在 róuzài 古文 gǔwén zhōng 常见 chángjiàn

    - "Nhựu" thường thấy trong văn cổ.

  • volume volume

    - 禸在 róuzài 现代汉语 xiàndàihànyǔ zhōng 少见 shǎojiàn

    - "Nhựu" ít thấy trong tiếng Hán hiện đại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 禸在 róuzài 古文 gǔwén zhōng 常见 chángjiàn

    - "Nhựu" thường thấy trong văn cổ.

  • volume volume

    - 禸在 róuzài 现代汉语 xiàndàihànyǔ zhōng 少见 shǎojiàn

    - "Nhựu" ít thấy trong tiếng Hán hiện đại.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhụ 禸 (+0 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhựu
    • Nét bút:丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IB (戈月)
    • Bảng mã:U+79B8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp