Đọc nhanh: 艳福不浅 (diễm phúc bất thiển). Ý nghĩa là: Diễm phúc không cạn; chỉ người đàn ông có duyên với phụ nữ; có số đào hoa.. Ví dụ : - 公司最漂亮女孩儿爱上了他,真是艳福不浅呢! Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
艳福不浅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diễm phúc không cạn; chỉ người đàn ông có duyên với phụ nữ; có số đào hoa.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艳福不浅
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 眼福不浅
- phúc lớn được thấy.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 口福不浅
- có lộc ăn dài dài.
- 福分 不浅
- có phúc lắm
- 不 揣 浅陋 ..
- tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
浅›
福›
艳›