Đọc nhanh: 禄养 (lộc dưỡng). Ý nghĩa là: để hỗ trợ ai đó với mức lương chính thức.
禄养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hỗ trợ ai đó với mức lương chính thức
to support sb with official pay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禄养
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他养 了 一只 白兔
- Anh ấy nuôi một con thỏ trắng.
- 他们 喂养 一只 兔子
- Họ nuôi một con thỏ.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 他养 了 一只 叫 狗
- Anh ấy nuôi một con chó đực.
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
禄›