Đọc nhanh: 禄劝 (lộc khuyến). Ý nghĩa là: Quận tự trị Luquan Yizu Miaozu ở Vân Nam.
禄劝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận tự trị Luquan Yizu Miaozu ở Vân Nam
Luquan Yizu Miaozu autonomous county in Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禄劝
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 他 非常 倔 , 不 听 劝
- Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
禄›