Đọc nhanh: 禁运 (cấm vận). Ý nghĩa là: cấm vận, cấm xuất khẩu (ví dụ: vũ khí). Ví dụ : - 莉莉可能不关心石油禁运或者假死 Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
禁运 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấm vận
embargo
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
✪ 2. cấm xuất khẩu (ví dụ: vũ khí)
export ban (e.g. on weapons)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁运
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不禁 潸潸
- không cầm được nước mắt.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 严禁 参与 赌博
- Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禁›
运›