Đọc nhanh: 禁见 (cấm kiến). Ý nghĩa là: từ chối đặc quyền thăm nom người bị giam giữ.
禁见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối đặc quyền thăm nom người bị giam giữ
to deny a detainee visitation privileges
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁见
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禁›
见›