Đọc nhanh: 禁药 (cấm dược). Ý nghĩa là: cấm ma túy (ví dụ: đối với vận động viên).
禁药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấm ma túy (ví dụ: đối với vận động viên)
drugs ban (e.g. for athletes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁药
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禁›
药›