Đọc nhanh: 入门 (nhập môn). Ý nghĩa là: vào cửa; mới vào nghề; mới học nghề, sơ đẳng; sơ cấp, mẹo. Ví dụ : - 摄影入门。 Sách hướng dẫn chụp ảnh.
入门 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vào cửa; mới vào nghề; mới học nghề
(入门儿) 得到门径;初步学会
✪ 2. sơ đẳng; sơ cấp
指初级读物 (多用作书名)
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
✪ 3. mẹo
关于解决思想、说话、行动等问题的门路、程序等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入门
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
门›