Đọc nhanh: 卖家入门 (mại gia nhập môn). Ý nghĩa là: Hướng dẫn ban đầu cho người bán.
卖家入门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hướng dẫn ban đầu cho người bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖家入门
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 他们 或 在家 , 或 出门
- Người thì ở nhà, người thì ra ngoài.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 她 嫁入 豪门 之 家
- Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.
- 家门口 有 一个 小卖部
- Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
卖›
家›
门›