卖家入门 màijiā rùmén
volume volume

Từ hán việt: 【mại gia nhập môn】

Đọc nhanh: 卖家入门 (mại gia nhập môn). Ý nghĩa là: Hướng dẫn ban đầu cho người bán.

Ý Nghĩa của "卖家入门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖家入门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hướng dẫn ban đầu cho người bán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖家入门

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 门口 ménkǒu 排队 páiduì děng 入场 rùchǎng

    - Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huò 在家 zàijiā huò 出门 chūmén

    - Người thì ở nhà, người thì ra ngoài.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 半夜 bànyè 才能 cáinéng 回来 huílai 交代 jiāodài 家里 jiālǐ gěi 留门 liúmén

    - anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.

  • volume volume

    - 遁入空门 dùnrùkōngmén ( 出家 chūjiā wèi 僧尼 sēngní )

    - xuất gia đi tu.

  • volume volume

    - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén zhī jiā

    - Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.

  • volume volume

    - 家门口 jiāménkǒu yǒu 一个 yígè 小卖部 xiǎomàibù

    - Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān dūn zài 家里 jiālǐ 出门 chūmén

    - Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao