Đọc nhanh: 禁断 (cấm đoán). Ý nghĩa là: Cấm chỉ; cấm tuyệt. Cách trở (giao thông). ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Thúy bình hồn mộng mạc tương tầm; Cấm đoạn lục nhai thanh dạ nguyệt 翠屏魂夢莫相尋; 禁斷六街清夜月 (Ngọc lâu xuân 玉樓春; Từ 詞)..
禁断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cấm chỉ; cấm tuyệt. Cách trở (giao thông). ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Thúy bình hồn mộng mạc tương tầm; Cấm đoạn lục nhai thanh dạ nguyệt 翠屏魂夢莫相尋; 禁斷六街清夜月 (Ngọc lâu xuân 玉樓春; Từ 詞).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁断
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
禁›