机兵 jī bīng
volume volume

Từ hán việt: 【cơ binh】

Đọc nhanh: 机兵 (cơ binh). Ý nghĩa là: Người làm trung gian giao dịch cho quan hệ tình dục bất chính. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Đương cơ binh; dưỡng xướng kĩ; tiếp tử đệ đích; thị cá yên hoa đích lĩnh tụ 當機兵; 養娼妓; 接子弟的; 是個煙花的領袖 (Quyển thập nhị) Cầm đầu ma cô; nuôi kĩ nữ; đón rước con em; là một tay đầu sỏ xóm bình khang..

Ý Nghĩa của "机兵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

机兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người làm trung gian giao dịch cho quan hệ tình dục bất chính. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Đương cơ binh; dưỡng xướng kĩ; tiếp tử đệ đích; thị cá yên hoa đích lĩnh tụ 當機兵; 養娼妓; 接子弟的; 是個煙花的領袖 (Quyển thập nhị) Cầm đầu ma cô; nuôi kĩ nữ; đón rước con em; là một tay đầu sỏ xóm bình khang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机兵

  • volume volume

    - 万能 wànnéng 拖拉机 tuōlājī

    - máy kéo vạn năng.

  • volume volume

    - 一线生机 yīxiànshēngjī

    - một tia hy vọng sống sót.

  • volume volume

    - 一台 yītái CD 播放机 bōfàngjī

    - Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò 天机 tiānjī

    - chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò le 天机 tiānjī

    - một lời đã lộ hết bí mật.

  • volume volume

    - 一队 yīduì 飞机 fēijī 横过 héngguò 我们 wǒmen de 头顶 tóudǐng

    - máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao