Đọc nhanh: 章甫 (chương phủ). Ý nghĩa là: Một loại mũ lễ thời cổ; làm bằng vải đen. ◇Luận Ngữ 論語: Tông miếu chi sự; như hội đồng; đoan chương phủ; nguyện vi tiểu tướng yên 宗廟之事; 如會同; 端章甫; 願為小相焉 (Tiên tiến 先進) Trong việc tế tự ở tông miếu hoặc trong hội nghị các chư hầu; (Xích tôi) mặc áo lễ huyền đoan; đội mũ chương phủ mà xin làm một tên tiểu tướng..
章甫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một loại mũ lễ thời cổ; làm bằng vải đen. ◇Luận Ngữ 論語: Tông miếu chi sự; như hội đồng; đoan chương phủ; nguyện vi tiểu tướng yên 宗廟之事; 如會同; 端章甫; 願為小相焉 (Tiên tiến 先進) Trong việc tế tự ở tông miếu hoặc trong hội nghị các chư hầu; (Xích tôi) mặc áo lễ huyền đoan; đội mũ chương phủ mà xin làm một tên tiểu tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章甫
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 他 写 了 一篇 有趣 的 文章
- Anh ấy viết một bài viết thú vị.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 他们 书写 了 辉煌 的 历史 篇章
- Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甫›
章›