Đọc nhanh: 祭衣 (tế y). Ý nghĩa là: trang phục lúc hành lễ; trang phục lúc cúng tế; quần áo đạo sĩ.
祭衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang phục lúc hành lễ; trang phục lúc cúng tế; quần áo đạo sĩ
某些教会的神职人员在举行宗教仪式时按其教会的规定应穿的服装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭衣
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祭›
衣›