Đọc nhanh: 祭仪 (tế nghi). Ý nghĩa là: đồ cúng; đồ cúng tế, nghi thức cúng tế; lễ cúng tế.
祭仪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ cúng; đồ cúng tế
祭祀用的供品
✪ 2. nghi thức cúng tế; lễ cúng tế
祭祀仪式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭仪
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 他 的 礼仪 很 好
- Lễ nghi của anh ấy rất tốt.
- 他 姓 仪
- Anh ấy họ Nghi.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
祭›