Đọc nhanh: 公祭 (công tế). Ý nghĩa là: tưởng niệm; mặc niệm, thờ cúng; tế tự; cúng tế. Ví dụ : - 公祭死难烈士 tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh. - 公祭在哀乐声中开始。 bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
公祭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tưởng niệm; mặc niệm
公共团体或社会人士举行祭奠,向死者表示哀悼
- 公祭 死难 烈士
- tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh
✪ 2. thờ cúng; tế tự; cúng tế
这种祭礼
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公祭
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 公祭 死难 烈士
- Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 公祭 死难 烈士
- tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
祭›