volume volume

Từ hán việt: 【tế.sái】

Đọc nhanh: (tế.sái). Ý nghĩa là: thờ cúng; cúng tế, tế; truy điệu, sử dụng (bảo pháp). Ví dụ : - 古人重视祭祀活动。 Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.. - 清明全家祭祖宗。 Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.. - 公祭死难烈士。 Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thờ cúng; cúng tế

祭祀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古人 gǔrén 重视 zhòngshì 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.

  • volume volume

    - 清明 qīngmíng 全家 quánjiā 祖宗 zǔzōng

    - Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.

✪ 2. tế; truy điệu

祭奠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公祭 gōngjì 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 战士 zhànshì 举行 jǔxíng le 祭奠仪式 jìdiànyíshì

    - Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.

✪ 3. sử dụng (bảo pháp)

使用 (法宝)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此刻 cǐkè le 神器 shénqì

    - Lúc này anh ấy sử dụng thần khí.

  • volume volume

    - 紧急 jǐnjí 祭起 jìqǐ le 法宝 fǎbǎo

    - Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • volume volume

    - 头七是 tóuqīshì 祭拜 jìbài de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.

  • volume volume

    - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 用豆 yòngdòu 盛放 shèngfàng 祭品 jìpǐn

    - Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.

  • volume volume

    - zhè 意味着 yìwèizhe 参与 cānyù le 祭祀 jìsì ma

    - Điều này có nghĩa là bạn đang tham gia lễ bái?

  • volume volume

    - 古人 gǔrén 重视 zhòngshì 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 祭坛 jìtán 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.

  • volume volume

    - 太牢 tàiláo ( 原指 yuánzhǐ niú yáng zhū 三牲 sānshēng hòu 专指 zhuānzhǐ 祭祀 jìsì yòng de niú )

    - Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao