Đọc nhanh: 吊祭 (điếu tế). Ý nghĩa là: lễ tế; lễ truy điệu (người chết).
吊祭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ tế; lễ truy điệu (người chết)
祭奠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊祭
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 他 因酒 驾 被 吊销 了 驾照
- Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 公祭 死难 烈士
- tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 你 知道 哪些 祭祀 活动 ?
- Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
祭›