Đọc nhanh: 神迹 (thần tích). Ý nghĩa là: phép màu, thần tích. Ví dụ : - 那不是神迹 Đó không phải là một phép màu.
神迹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phép màu
miracle
- 那 不是 神迹
- Đó không phải là một phép màu.
✪ 2. thần tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神迹
- 那 不是 神迹
- Đó không phải là một phép màu.
- 了无痕迹
- Không có một chút dấu tích nào.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
迹›