Đọc nhanh: 神马 (thần mã). Ý nghĩa là: Tiếng lóng trên Internet cho 什麼 | 什么, con ngựa thần thoại.
✪ 1. Tiếng lóng trên Internet cho 什麼 | 什么
Internet slang for 什麼|什么 [shén me]
✪ 2. con ngựa thần thoại
mythical horse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神马
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
- 他 画 的 马 非常 传神
- những con ngựa mà anh ấy vẽ giống như thật.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
马›