Đọc nhanh: 祠庙 (từ miếu). Ý nghĩa là: hội trường tổ tiên, đền thờ tổ tiên của một người.
祠庙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hội trường tổ tiên
ancestral hall
✪ 2. đền thờ tổ tiên của một người
temple to one's forebears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祠庙
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 她 在 寺庙 里 祈祷 平安
- Cô ấy đi chùa cầu bình an.
- 娘娘庙
- miếu bà.
- 寺庙 被 破坏 了
- Ngôi đền đã bị phá hủy.
- 宗庙 里 供奉 着 祖先 的 牌位
- Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.
- 在 寺庙 里 有 很多 佛像
- Trong chùa có nhiều tượng Phật.
- 寺庙 常点 这种 香
- Chùa thường thắp loại hương này.
- 寺庙 前有 一座 石幢
- Trước chùa có một cột đá khắc kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庙›
祠›