Đọc nhanh: 神谱 (thần phả). Ý nghĩa là: danh sách các vị thần và bất tử, đền.
神谱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. danh sách các vị thần và bất tử
list of Gods and Immortals
✪ 2. đền
pantheon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神谱
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
谱›