Đọc nhanh: 神谕 (thần dụ). Ý nghĩa là: tiên tri. Ví dụ : - 贾斯汀是神谕的传达者 Justin là tiên tri của chúng tôi.
神谕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên tri
oracle
- 贾 斯汀 是 神谕 的 传达 者
- Justin là tiên tri của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神谕
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 贾 斯汀 是 神谕 的 传达 者
- Justin là tiên tri của chúng tôi.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
谕›