Đọc nhanh: 神经科 (thần kinh khoa). Ý nghĩa là: Khoa thần kinh.
神经科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa thần kinh
神经科,主要诊治脑血管疾病 (脑梗塞、脑出血)、偏头痛、脑部炎症性疾病 (脑炎、脑膜炎)、脊髓炎、癫痫 (抽搐)、帕金森、癫痫、脑瘫、共济失调、扭转痉挛、孤独症、老年性痴呆、神经系统变性病、代谢病和遗传病、三叉神经痛、坐骨神经病、周围神经病 (四肢麻木、无力) 以及重症肌无力等神经疾病,采用CT、脑电图、TCD (经颅多普勒超声) 及血流变学检查等检测手段。同时诊治神经衰弱、失眠等功能性疾患。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经科
- 他们 经常 插科打诨
- Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
科›
经›