Đọc nhanh: 票价 (phiếu giá). Ý nghĩa là: Giá vé. Ví dụ : - 该项预测展望经济前景暗淡,因而股票价格大跌。 Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
票价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá vé
沙汀《困兽记》一:“他们演了戏,做了必要的宣传。而且自负行李,自备伙食,所有的票价全部汇给 上海 前线的伤兵。”
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票价
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票价格 天天 波动
- Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 股票价格 大幅 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
票›