Đọc nhanh: 神经战 (thần kinh chiến). Ý nghĩa là: chiến tranh cân não; tâm lý chiến.
神经战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh cân não; tâm lý chiến
一种心理战指有计划的运用宣传和其它方法,影响敌人精神意志,打击其信心、瓦解其志气,从而获致胜利孙子兵法上的"不战而屈人之兵"即是此种心理战的运用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经战
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 他 经历 了 一场 战争
- Anh ấy đã trải qua một cuộc chiến.
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
神›
经›