Đọc nhanh: 神木 (thần mộc). Ý nghĩa là: Quận Shenmu ở Yulin 榆林 , Thiểm Tây.
神木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Shenmu ở Yulin 榆林 , Thiểm Tây
Shenmu County in Yulin 榆林 [Yu2lín], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神木
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 他 直瞪瞪 地望 着 地面 , 神情 木然
- anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
- 这时 她 像 一个 木偶 似的 靠 在 墙上 出神
- lúc này cô ta dựa sát vào bờ tường đờ đẫn như một tượng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
神›