Đọc nhanh: 神格 (thần các). Ý nghĩa là: thần cách. Ví dụ : - 象头神格涅沙擅长清除障碍湿婆是毁灭之神 Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
神格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần cách
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神格
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 弯腰 不是 屈辱 , 而是 一种 人格 精神
- Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
神›