神工 shén gōng
volume volume

Từ hán việt: 【thần công】

Đọc nhanh: 神工 (thần công). Ý nghĩa là: bàn tay quỷ thần; tài như quỷ thần。形容建筑雕塑等技能的精巧也說神工鬼斧鬼斧神工〗。, thần công. Ví dụ : - 她病了然而她照旧去上班并且尽力集中精神工作。 Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.

Ý Nghĩa của "神工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bàn tay quỷ thần; tài như quỷ thần。形容建筑、雕塑等技能的精巧。也說神工鬼斧。見〖鬼斧神工〗。

Ví dụ:
  • volume volume

    - bìng le 然而 ránér 照旧 zhàojiù 上班 shàngbān 并且 bìngqiě 尽力 jìnlì 集中 jízhōng 精神 jīngshén 工作 gōngzuò

    - Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.

✪ 2. thần công

形容建筑、雕塑等技能的精巧也说神工鬼斧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神工

  • volume volume

    - bìng le 然而 ránér 照旧 zhàojiù 上班 shàngbān 并且 bìngqiě 尽力 jìnlì 集中 jízhōng 精神 jīngshén 工作 gōngzuò

    - Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn jiù 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì ràng 精神衰弱 jīngshénshuāiruò

    - Áp lực công việc khiến anh ấy suy yếu tinh thần.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 耗神 hàoshén

    - Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.

  • volume volume

    - 聚精会神 jùjīnghuìshén 工作 gōngzuò

    - Anh ấy tập trung làm việc.

  • volume volume

    - 全神贯注 quánshénguànzhù zài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đang chăm chú làm việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚持 jiānchí 实事求是 shíshìqiúshì de 精神 jīngshén 认真 rènzhēn 做好 zuòhǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao