Đọc nhanh: 竹帚 (trúc trửu). Ý nghĩa là: vải trúc bâu。通常指淡藍色的布紋致密的棉布,用來做夏季服裝。也有白色的,叫白竹布。; chổi rễ.
竹帚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vải trúc bâu。通常指淡藍色的布紋致密的棉布,用來做夏季服裝。也有白色的,叫白竹布。; chổi rễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹帚
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他 熟练地 排好 了 竹排
- Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帚›
⺮›
竹›