Đọc nhanh: 地平 (địa bình). Ý nghĩa là: đường chân trời; chân trời。向水平方向望去;天跟地交界的線。 一輪紅日,正從地平線上升起。 vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.. Ví dụ : - 一轮红日,正从地平线上升起。 vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
地平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường chân trời; chân trời。向水平方向望去;天跟地交界的線。 一輪紅日,正從地平線上升起。 vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地平
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 他 平静 地 接受 了 结果
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
平›