Đọc nhanh: 神祇 (thần kì). Ý nghĩa là: thần linh; thần thánh; thiên thần.
神祇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần linh; thần thánh; thiên thần
'神'指天神,'祇'指地神,'神祇'泛指'神明'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神祇
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 祇 神 见证 岁月 变迁
- Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 祇 神 守护 这片 土地
- Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祇›
神›