Đọc nhanh: 神勇 (thần dũng). Ý nghĩa là: dũng mãnh phi thường; dũng mãnh như thần; anh dũng tuyệt vời, thần dũng.
神勇 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dũng mãnh phi thường; dũng mãnh như thần; anh dũng tuyệt vời
形容人非常勇猛
✪ 2. thần dũng
非常勇猛厉害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神勇
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 不要 犹豫 , 勇敢 前
- Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
神›