Đọc nhanh: 神游 (thần du). Ý nghĩa là: như đi vào cõi thần tiên (cảm giác), đầu óc trên mây, ngây ra, đơ ra.
✪ 1. như đi vào cõi thần tiên (cảm giác)
感觉中好像亲游某地
✪ 1. đầu óc trên mây, ngây ra, đơ ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神游
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 他 的 眼神 开始 游移
- Ánh mắt của anh ấy bắt đầu di chuyển.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
神›