Đọc nhanh: 神主牌 (thần chủ bài). Ý nghĩa là: thần chủ; bài vị, ngai thờ.
神主牌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần chủ; bài vị
设位致祭所用的死者或祖先的灵牌多为木制,狭长形,中书死者姓名后泛指一切作为祭祀对象的牌位
✪ 2. ngai thờ
旧时宗庙、祠堂中或祭祀时设立的牌位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神主牌
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 这里 供奉 着 神主
- Bài vị được thờ cúng ở đây.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
牌›
神›