Đọc nhanh: 祖本 (tổ bổn). Ý nghĩa là: bản gốc; bản chính.
祖本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản gốc; bản chính
书籍或碑帖最早的刻本或拓本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
祖›