Đọc nhanh: 祖鞭 (tổ tiên). Ý nghĩa là: ra tay trước; hành động trước.
祖鞭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra tay trước; hành động trước
先着;先手今表勤奋、争先之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖鞭
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 鸟类 的 祖先 是 古代 爬行动物
- Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祖›
鞭›