Đọc nhanh: 祖庙 (tổ miếu). Ý nghĩa là: tổ miếu (miếu nơi vua chúa tế tổ tiên).
祖庙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ miếu (miếu nơi vua chúa tế tổ tiên)
天子供祀先祖的庙宇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖庙
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 鸟类 的 祖先 是 古代 爬行动物
- Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 宗庙 里 供奉 着 祖先 的 牌位
- Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.
- 我们 一家人 常去 家庙 祭祖
- Nhà chúng tôi thường đi gia miếu để thờ cúng tổ tiên.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
- 他家 一直 供奉 着 祖先 的 牌位
- Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庙›
祖›