Đọc nhanh: 祖孙 (tổ tôn). Ý nghĩa là: ông cháu; bà cháu; tổ tôn.
祖孙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông cháu; bà cháu; tổ tôn
祖父或祖母和孙子或孙女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖孙
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 鸟类 的 祖先 是 古代 爬行动物
- Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
祖›