祖居 zǔjū
volume volume

Từ hán việt: 【tổ cư】

Đọc nhanh: 祖居 (tổ cư). Ý nghĩa là: nguyên quán, nơi ở của tổ tiên. Ví dụ : - 祖居南京 ông bà sống ở Nam Kinh.

Ý Nghĩa của "祖居" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

祖居 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên quán

祖辈居住过的房子或地方

✪ 2. nơi ở của tổ tiên

世代居住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祖居 zǔjū 南京 nánjīng

    - ông bà sống ở Nam Kinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖居

  • volume volume

    - 祖居 zǔjū 南京 nánjīng

    - ông bà sống ở Nam Kinh.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • volume volume

    - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 钢铁长城 gāngtiěchángchéng

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.

  • volume volume

    - 东西南北 dōngxīnánběi dōu 有人 yǒurén 居住 jūzhù

    - Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.

  • volume volume

    - 鸟类 niǎolèi de 祖先 zǔxiān shì 古代 gǔdài 爬行动物 páxíngdòngwù

    - Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.

  • volume volume

    - 不祧之祖 bùtiāozhīzǔ

    - không chuyển vào miếu tổ; những bài vị không dời đi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 布置 bùzhì 新居 xīnjū 添购 tiāngòu le 不少 bùshǎo 家具 jiājù

    - Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 寄居 jìjū zài 外祖父 wàizǔfù 家里 jiālǐ

    - cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao