Đọc nhanh: 祖传 (tổ truyền). Ý nghĩa là: tổ truyền; gia truyền; ông cha truyền lại. Ví dụ : - 祖传秘方 phương thuốc gia truyền. - 三代祖传 gia truyền ba đời
祖传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ truyền; gia truyền; ông cha truyền lại
祖宗留传下来的
- 祖传秘方
- phương thuốc gia truyền
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖传
- 祖传秘方
- bài thuốc gia truyền do tổ tiên truyền lại.
- 祖传秘方
- phương thuốc gia truyền
- 祖辈 留传 下来 的 秘方
- tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 祖传 的 功夫 不能 乱传
- Kung fu của tổ tiên không thể được truyền tùy tiện.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 收集 各地 医家 祖传秘方
- thu thập phương thuốc tổ truyền của thầy thuốc các nơi.
- 这些 都 是 祖先 传下来 的
- Đây đều là của tổ tiên truyền lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
祖›