Đọc nhanh: 家传 (gia truyền). Ý nghĩa là: gia truyền; nòi. Ví dụ : - 这篇稿子请大家传阅并提意见。 mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
家传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia truyền; nòi
由家庭世代相传
- 这篇 稿子 请 大家 传阅 并 提意见
- mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家传
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 家乡 的 美景 值得 宣传 宣传
- Cảnh đẹp quê hương xứng đáng được quảng bá.
- 我们 要 传递信息 给 大家
- Chúng ta cần truyền đạt thông tin cho mọi người.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 我来 给 大家 传达 一下 昨天 会议 的 精神
- Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.
- 我们 家族 有 许多 传世 的 金银珠宝
- Gia đình chúng tôi có rất nhiều vàng bạc châu báu gia truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
家›