Đọc nhanh: 祈福禳灾 (kì phúc nhương tai). Ý nghĩa là: để cầu may mắn và hy sinh để tránh tai họa (tức là mê tín truyền thống).
祈福禳灾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cầu may mắn và hy sinh để tránh tai họa (tức là mê tín truyền thống)
to pray for luck and sacrifice to avoid disasters (i.e. traditional superstitions)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈福禳灾
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 我 经常 去 白云观 祈福
- Tôi hay đến Bạch Vân Quán để cầu phúc.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 禳 灾
- trừ tai hoạ.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灾›
祈›
福›
禳›