Đọc nhanh: 祈幸 (kì hạnh). Ý nghĩa là: cầu may.
祈幸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈幸
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 今天 我 真 侥幸 !
- Hôm nay tôi thật may mắn!
- 金钱 不能 买 幸福
- Tiền không thể mua hạnh phúc.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
祈›