Đọc nhanh: 社稷 (xã tắc). Ý nghĩa là: xã tắc; thần đất và thần lúa.
社稷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xã tắc; thần đất và thần lúa
'社'指土神,'稷'指谷神,古代君主都祭社稷,后来就用'社稷'代表国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社稷
- 社稷
- xã tắc.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 中流 社会
- xã hội trung lưu; xã hội bình thường.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 人类 社会 的 发展 也 有 规则
- Sự phát triển của xã hội loài người cũng có quy luật
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 民为贵 , 社稷 次之
- Dân là quý, kế tiếp là quốc gia.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
社›
稷›